Hướng dẫn sử dụng HardwareSerial trên ASUS Tinker Board

[Ngày cập nhật: 26/12/24]

1. Khai báo

HardwareSerial serial;

2. Cú pháp

serial.begin()
  • Mô tả:

Thiết lập tốc độ dữ liệu baudrate cho device ID.

serial.begin(devID, devBaudrate);
// vd: serial.begin("/dev/ttyS0", 115200);
  • Tham số truyền vào:

    • devID - device ID của thiết bị.

    • devBaudrate - tốc độ baud của thiết bị.

  • Giá trị trả về:

Không.

serial.available()
  • Mô tả:

Lấy số byte (ký tự) có sẵn để đọc từ serial.

serial.available();
  • Tham số truyền vào:

Không.

  • Giá trị trả về:

Số lượng byte có sẵn để đọc.

serial.read()
  • Mô tả:

Đọc dữ liệu (byte) từ serial.

serial.read();
  • Tham số truyền vào:

Không

  • Giá trị trả về:

Byte đầu tiên của serial (hoặc -1 nếu không có dữ liệu nào có sẵn). Loại dữ liệu: int.

serial.readBytes()
  • Mô tả:

Đọc dữ liệu (byte) từ serial.

serial.readBytes(buffer, length);
  • Tham số truyền vào:

    • buffer - bộ đệm để lưu trữ các byte.

    • length - số lượng byte cần đọc.

  • Giá trị trả về:

Số lượng byte được đọcvào bộ đệm. Loại dữ liệu: size_t.

serial.write()
  • Mô tả:

Ghi dữ liệu vào serial.

serial.write(val);
serial.write(str);
serial.write(buf, len);
  • Tham số truyền vào:

    • val - byte dữ liệu.

    • str - chuỗi dữ liệu string.

    • buf - chuỗi dữ liệu byte.

    • len - số lượng byte sẽ được gửi từ mảng(chuỗi).

  • Giá trị trả về:

Sẽ trả về số lượng byte đã được ghi. Loại dữ liệu: size_t.

serial.print()
  • Mô tả:

Ghi dữ liệu vào serial dưới dạng văn bản ASCII.

serial.print(val);
  • Tham số truyền vào:

val - giá trị muốn in.

  • Giá trị trả về:

Sẽ trả về số lượng byte đã được ghi. Loại dữ liệu: size_t.

serial.prinln()
  • Mô tả:

Ghi dữ liệu vào serial dưới dạng văn bản ASCII và ký tự \r\n.

serial.println(val);
  • Tham số truyền vào:

val - giá trị muốn in.

  • Giá trị trả về:

Sẽ trả về số lượng byte đã được ghi. Loại dữ liệu: size_t.

Last updated

Was this helpful?