ERA_AUTH ='ERA2011'WIFI_SSID ='YOUR_SSID'WIFI_PASS ='YOUR_PASSWORD'# Khai báo thư viện ERa với Token ERA_AUTHera =ERa(ERA_AUTH)# Khai báo WiFi với tên WiFi WIFI_SSID và password WIFI_PASSwifi =WiFi(WIFI_SSID, WIFI_PASS)
Đăng ký hàm callback để nhận lệnh điều khiển từ ERa
# Đăng ký callback nhận lệnh điều khiển từ ERa với chân V0@era.register_handler('write v0')defera_write_v0_handler(pin,values): state = values[0]# Gửi giá trị V0 vừa nhận được lên ERa era.virtual_write(pin, state)print(f'Virtual pin {pin} value {state}')
Đăng ký timer để gửi data lên ERa với tần suất cố định
# Đăng ký timer tần suất 1s@era.register_timer(interval =1)defwrite_to_era(): uptime = time.time()# Gửi thời gian Uptime lên chân V1 ERa era.virtual_write(1, uptime)print(f'Uptime {uptime}')
3 . Examples
import utime as timefrom machine import Pinfrom era import ERafrom era import WiFi# Mã Token ERaERA_AUTH ='ERA2011'# WiFiWIFI_SSID ='YOUR_SSID'WIFI_PASS ='YOUR_PASSWORD'# Khai báo thư viện ERa với Token ERA_AUTHera =ERa(ERA_AUTH)# Khai báo WiFi với tên WiFi WIFI_SSID và password WIFI_PASSwifi =WiFi(WIFI_SSID, WIFI_PASS)# Khai báo LED với GPIO 2led =Pin(2, Pin.OUT, value =1)# Đăng ký callback nhận lệnh điều khiển từ ERa với chân V0@era.register_handler('write v0')defera_write_v0_handler(pin,values): state = values[0]# Điều khiển LED với giá trị V0 vừa nhận được led.value(state)# Gửi giá trị V0 vừa nhận được lên ERa era.virtual_write(pin, state)print(f'Virtual pin {pin} value {state}')@era.register_handler('connect')defconnect_handler(info): info['ip']= wifi.localIP() info['rssi']= wifi.RSSI()print('Connected')# Đăng ký timer tần suất 1s@era.register_timer(interval =1)defwrite_to_era(): uptime = time.time()# Gửi thời gian Uptime lên chân V1 ERa era.virtual_write(1, uptime)print(f'Uptime {uptime}')whileTrue: wifi.run() era.run()